Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh cao nhất 27,7 điểm

Tối 22/8, Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH) chính thức công bố kết quả các phương thức xét tuyển Khóa 51 - Đại học chính quy, năm 2025.

Năm 2025, Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh thực hiện 5 phương thức xét tuyển (PT) gồm:

PT 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

PT 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.

PT 3: Xét tuyển thí sinh có kết quả học tập tốt.

PT 4: Xét tuyển thí sinh dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực kết hợp với năng lực tiếng Anh.

PT 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với năng lực tiếng Anh .

Theo đó, phổ điểm chuẩn của 59 chương trình đào tạo tuyển sinh tại Thành phố Hồ Chí Minh (mã trường KSA) ở cả 5 phương thức dao động từ 22.8 đến 27.7, và tại UEH Mekong (mã trường KSV) từ 17 đến 22.

Điểm trúng tuyển các Chương trình đào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh (Mã trường: KSA)

STT
Mã xét tuyển
Chương trình đào tạo
Chỉ tiêu 2025
Điểm trúng tuyển
(PT2,3,4,5)
1
7220201
Tiếng Anh thương mại(*)
150
24.50
2
7310101
Kinh tế
110
25.40
3
7310102
Kinh tế chính trị
50
24.00
4
7310104_01
Kinh tế đầu tư
200
24.05
5
7310104_02
Thẩm định giá và Quản trị tài sản
100
22.80
6
7310107
Thống kê kinh doanh(*)
50
24.80
7
7310108_01
Toán tài chính(*)
50
24.00
8
7310108_02
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm(*)
70
23.00
9
7320106
Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện
100
26.30
10
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
165
23.40
11
7810201_01
Quản trị khách sạn
85
24.20
12
7810201_02
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
80
25.50
13
7340101_01
Quản trị kinh doanh
850
24.30
14
7340101_02
Kinh doanh số
70
25.60
15
7340101_03
Quản trị bệnh viện
100
22.80
16
7340101_04
Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường
40
23.60
17
7340115_01
Marketing
160
26.50
18
7340115_02
Công nghệ Marketing
70
26.65
19
7340116
Bất động sản
110
22.80
20
7340120
Kinh doanh quốc tế
570
26.30
21
7340121
Kinh doanh thương mại
210
25.80
22
7340122
Thương mại điện tử(*)
140
26.10
23
7340201_01
Tài chính công
50
23.80
24
7340201_02
Thuế
100
23.50
25
7340201_03
Ngân hàng
250
24.40
26
7340201_04
Thị trường chứng khoán
100
23.10
27
7340201_05
Tài chính
470
24.90
28
7340201_06
Đầu tư tài chính
70
24.40
29
7340201_07
Quản trị Hải quan – Ngoại thương
100
25.30
30
7340201_08
Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng
40
24.50
31
7340204
Bảo hiểm
50
22.80
32
7340205
Công nghệ tài chính
70
25.90
33
7340206
Tài chính quốc tế
110
26.30
34
7340301_01
Kế toán doanh nghiệp
590
23.40
35
7340301_02
Kế toán công
50
24.00
36
7340301_03
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW
50
23.00
37
7340301_04
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA
50
23.20
38
7340302
Kiểm toán
200
25.70
39
7340403
Quản lý công
70
23.00
40
7340404
Quản trị nhân lực
150
24.80
41
7340405
Hệ thống thông tin quản lý(*)
110
25.00
42
ISB_CNTN
Chương trình Cử nhân Tài năng ISB Bbus
550
25.00
43
ASA_Co-op
Chương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-op
50
24.70
44
7380101
Luật kinh doanh quốc tế
70
24.90
45
7380107
Luật kinh tế
150
24.65
46
7460108_01
Khoa học dữ liệu(*)
55
26.00
47
7460108_02
Phân tích dữ liệu(*)
40
26.40
48
7480101
Khoa học máy tính(*)
50
24.00
49
7480103
Kỹ thuật phần mềm(*)
55
23.60
50
7480107_01
Robot và Trí tuệ nhân tạo
70
23.80
51
7480107_02
Điều khiển thông minh và tự động hóa
70
23.40
52
7480201_01
Công nghệ thông tin(*)
50
24.30
53
7480201_02
Công nghệ nghệ thuật(*)
70
24.90
54
7480201_03
Công nghệ và đổi mới sáng tạo(*)
100
23.00
55
7480202
An toàn thông tin(*)
50
23.80
56
7510605_01
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
110
27.70
57
7510605_02
Công nghệ Logistics
70
25.40
58
7580104
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh
110
23.00
59
7620114
Kinh doanh nông nghiệp
50
23.00
Tổng
7980

Điểm trúng tuyển các Chương trình đào tạo tại UEH Mekong tại Vĩnh Long (Mã trường: KSV)

STT
Mã xét tuyển
Chương trình đào tạo
Chỉ tiêu
2025
Điểm trúng tuyển
(PT2,3,4,5)
1
7220201
Tiếng Anh thương mại (*)
30
17.00
2
7340101
Quản trị
40
18.50
3
7340115
Marketing
70
22.00
4
7340120
Kinh doanh quốc tế
60
19.50
5
7340122
Thương mại điện tử (*)
60
20.50
6
7340201_01
Ngân hàng
40
18.00
7
7340201_02
Tài chính
40
18.00
8
7340201_03
Thuế
30
17.00
9
7340301
Kế toán doanh nghiệp
60
17.50
10
7380107
Luật kinh tế
40
18.50
11
7480107
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)
30
18.00
12
7480201
Công nghệ và Đổi mới sáng tạo (*)
30
18.00
13
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
60
22.00
14
7620114
Kinh doanh nông nghiệp
30
17.00
15
7810201
Quản trị khách sạn
30
18.00
Tổng
650

Xem thêm