Ngày 7/6, khu vực từ Thanh Hóa đến Phú Yên có nắng nóng với nhiệt độ cao nhất phổ biến 35-37 độ C, có nơi trên 37 độ C; khu vực Bắc Bộ (ngoại trừ khu Đông Bắc) có nắng nóng với nhiệt độ cao nhất phổ biến 35-36 độ C, có nơi trên 37 độ C; một số nơi có nhiệt độ cao nhất trên 37 độ C như Mường Tè (Lai Châu) 37,4 độ C, Sông Mã (Sơn La) 38,1 độ C, Tương Dương (Nghệ An) 38,4 độ C, Hương Sơn (Hà Tĩnh) 37,3 độ C, Tuyên Hóa (Quảng Bình) 37,5 độ C, Đông Hà (Quảng Trị) 37,8 độ C,…
Độ ẩm tương đối thấp nhất phổ biến 55-65%.
Dự báo, ngày 8/6, Bắc Bộ (ngoại trừ khu Đông Bắc) có nắng nóng với nhiệt độ cao nhất phổ biến 35-37 độ C, có nơi trên 37 độ C. Độ ẩm tương đối thấp nhất phổ biến 55-60%. Ngày 9/6, nắng nóng kết thúc ở Bắc Bộ.
Ngày 8-9/6, khu vực từ Thanh Hóa đến Phú Yên có nắng nóng, có nơi nắng nóng gay gắt với nhiệt độ cao nhất phổ biến 35-37 độ C, có nơi trên 38 độ C. Độ ẩm tương đối thấp nhất phổ biến 50-55%.
Do ảnh hưởng của nắng nóng, có nơi nắng nóng gay gắt kết hợp với độ ẩm trong không khí giảm thấp nên có nguy cơ cao xảy ra cháy nổ và hỏa hoạn ở khu vực dân cư do nhu cầu sử dụng điện tăng cao và nguy cơ xảy ra cháy rừng. Ngoài ra, nắng nóng còn có thể gây tình trạng mất nước, kiệt sức, đột quỵ do sốc nhiệt đối với cơ thể người khi tiếp xúc lâu với nền nhiệt độ cao.
Cơ quan khí tượng lưu ý, nhiệt độ dự báo trong các bản tin nắng nóng và nhiệt độ cảm nhận thực tế ngoài trời có thể chênh lệch từ 2-4 độ C, thậm chí có thể cao hơn phụ thuộc vào các điều kiện mặt đệm như bê-tông, đường nhựa.
Nhiệt độ thực đo cao nhất hôm nay (7/6):
STT | Tỉnh/Thành phố | Trạm đo | Nhiệt độ (độ C) |
1 | Điện Biên | Mường Lay (Lai Châu) | 36,8 |
Điện Biên | 36,4 | ||
2 | Sơn la | Sông Mã | 38,1 |
Yên Châu | 37,6 | ||
Phù Yên | 36,7 | ||
3 | Hòa Bình | Mai Châu | 36,4 |
4 | Hòa Bình | Hòa Bình | 36,5 |
5 | Hà Giang | Bắc Mê | 36,1 |
6 | Bắc Giang | Sơn Động | 36,2 |
7 | Thanh Hóa | Hồi Xuân | 37 |
8 | Nghệ An | Tương Dương | 38,4 |
Quỳ Hợp | 36,6 | ||
Tây Hiếu | 36,1 | ||
Con Cuông | 37,2 | ||
Đô Lương | 36,8 | ||
9 | Hà Tĩnh | Hương Sơn | 37,3 |
Hương Khê | 36,3 | ||
10 | Quảng Bình | Tuyên Hóa | 37,5 |
11 | Quảng Trị | Đông Hà | 37,8 |
12 | Thừa Thiên Huế | Nam Đông | 36,5 |
13 | Quảng Nam | Tam Kỳ | 36,4 |
14 | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 36,6 |
15 | Phú Yên | Tuy Hòa | 37,1 |