Các đội sẽ chia thành 2 bảng thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm xếp hạng. Bảng A có 4 đội gồm: Đội tuyển Việt Nam, Đội tuyển Philippines, Câu lạc bộ Tứ Xuyên (Trung Quốc) và Đội tuyển Australia.
Bảng B gồm có 4 đội: Đội tuyển U21 Việt Nam, Câu lạc bộ Korabelka (Nga), Đội Đài Loan (Trung Quốc) và Đội tuyển U21 Thái Lan. Nhiều trận đấu được truyền hình trực tiếp trên các kênh nước ngoài.
Chiều 28/6 diễn ra 2 trận đấu, U21 Việt Nam thua Đài Loan (Trung Quốc) tỷ số 0-3 và U21 Thái Lan thua Korabelka (Nga) với tỷ số 2-3.

Cơ cấu giải thưởng của giải đấu bao gồm: Vô địch, hạng Nhì, hạng Ba, hạng Tư, giải Phong cách và giải Khuyến khích. Bên cạnh đó có các danh hiệu cá nhân cho: vận động viên toàn diện, chủ công xuất sắc, phụ công xuất sắc, vận động viên chuyền hai xuất sắc nhất, đối chuyền xuất sắc nhất, vận động viên Libero xuất sắc nhất và Hoa khôi bóng chuyền VTV Cup.
Đây là lần thứ ba Vĩnh Phúc đăng cai giải đấu này, hứa hẹn mang đến không khí sôi động và những trận cầu đỉnh cao cho người hâm mộ bóng chuyền cả nước.

Giải Bóng chuyền nữ quốc tế VTV Ferroli Cup 2025 được coi là bước chạy đà quan trọng cho bóng chuyền nữ Việt Nam, đồng thời chuẩn bị lực lượng khi đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam đặt mục tiêu cao nhất tại SEA Games 33.
Giải diễn ra từ ngày 28/6 đến 5/7/2025.
Lịch thi đấu giải bóng chuyền nữ VTV Cup 2025
Ngày | Giờ | Bảng | Trận | Cặp đấu | ||
28/6 | 13h30 | B | 1 | Đài Loan (Trung Quốc) | U21 Việt Nam | |
16h00 | B | 2 | U21 Thái Lan | Korabelka (Nga) | ||
19h00 | Lễ Khai Mạc | |||||
19h30 | A | 3 | Australia | Việt Nam | ||
29/6 | 14h00 | B | 4 | U21 Việt Nam | U21 Thái Lan | |
16h30 | A | 5 | Sichuan (Trung Quốc) | Australia | ||
19h00 | A | 6 | Việt Nam | Philippines | ||
30/6 | 14h00 | B | 7 | Đài Loan (Trung Quốc) | U21 Thái Lan | |
16h30 | A | 8 | Sichuan (Trung Quốc) | Phillipines | ||
19h00 | B | 9 | Korabelka (Nga) | U21 Việt Nam | ||
1/7 | 14h00 | A | 10 | Philippines | Australia | |
16h30 | B | 11 | Đài Loan (Trung Quốc) | Korabelka (Nga) | ||
19h00 | A | 12 | Sichuan (Trung Quốc) | Việt Nam | ||
2/7 | Nghỉ | |||||
3/7 | 12h00 | Tứ Kết | 13 | 1A | 4B | |
14h30 | Tứ Kết | 14 | 1B | 4A | ||
17h00 | Tứ Kết | 15 | 2B | 3A | ||
19h30 | Tứ Kết | 16 | 2A | 3B | ||
4/7 | 12h00 | Xếp hạng | 17 | - | - | |
14h30 | Bán kết | 18 | - | - | ||
17h00 | Xếp hạng | 19 | - | - | ||
19h30 | Bán kết | 20 | - | - | ||
5/7 | 12h00 | Tranh hạng 7 | 21 | - | - | |
14h30 | Tranh hạng 5 | 22 | - | - | ||
17h00 | Tranh hạng 3 | 23 | - | - | ||
19h30 | Chung kết | 24 | - | - |